Suprema FaceStation FSM là thiết bị chấm công khuôn mặt, một mẫu máy chấm công cao cấp của thương hiệu Suprema. Một thương hiệu của Hàn Quốc được 90 quốc gia tin dùng. Suprema nổi tiếng với các thiết bị chấm công và hệ thống kiểm soát cửa thông minh.
Khả năng nhận diện khuôn mặt của máy là một trong những tính năng đặc biệt, khác hoàn toàn với các dòng chấm công khác. Khi Suprema FaceStation FSM sử dụng chính khuôn mặt của người dùng để chấm công, nên sẽ không bị làm giả hay gian lận chấm công. Kết quả chấm công sẽ chính xác 100%.
FaceStation 2 đạt được độ sáng hoạt động lên tới 25.000 lx, mang lại sự tự tin toàn diện bất kể điều kiện ánh sáng. Ngoài ra máy chấm công Suprema FaceStation FSM có khả năng vận hành tự động và người dùng khi chấm công không cần chạm trực tiếp. Khi chấm công người dùng chỉ cần đứng trước camera của máy và máy sẽ tự dộng chụp và quét khuôn mặt nên chỉ mất 1s là việc chấm công đã hoàn thành. Trong các trường hợp đặc biệt như dợt dịch thế kỉ thì đây là một trong những tính năng rất quan trọng để phòng ngừa cũng như ngăn chặn dịch bệnh phát tán một cách hiệu quả.
Với sức mạnh kết hợp của công cụ khớp CPU kép Dual CPU 667 MHz RISC x 1, 1.1GHz DSP và thuật toán nhận dạng khuôn mặt tinh vi Suprema
FaceStation FSM có tính năng khớp thời gian thực. Kết hợp thời gian thực cấp xác thực tức thì cho người dùng, loại bỏ sự chờ đợi không cần thiết ở cửa ra vào.
Option | 125kHz EM 13.56Mhz MIFARE, MIFARE Plus, DESFire/EV1, FeliCa | 125kHz EM, HID Prox 13.56Mhz MIFARE, MIFARE Plus, DESFire/EV1, FeliCa, iCLASS SE/SR/Seos |
Mobile Card | NFC | NFC, BLE |
Ingress Protection | Not supported | Not supported |
Vandal Proof | Not supported | Not supported |
Template | SUPREMA | SUPREMA |
Extractor / Matcher | SUPREMA | SUPREMA |
Live Face Detection | Supported | Supported |
Users (1:1)* Based on one face enrollment per user | 30000 | 30000 |
Users (1:N)* Based on one face enrollment per user | 3000 | 3000 |
Max. Face per User | 5 | 5 |
Text Log | 5000000 | 5000000 |
Image Log | 50000 | 50000 |
CPU | 1.4 GHz Quad Core | 1.4 GHz Quad Core |
Memory | 8GB Flash + 1GB RAM | 8GB Flash + 1GB RAM |
LCD Type | 4” color TFT LCD | 4” color TFT LCD |
Sound | 24 bit Voice DSP (echo cancellation) | 24 bit Voice DSP (echo cancellation) |
Operating Temperature | -20°C ~ 50°C | -20°C ~ 50°C |
Storage Temperature | -40°C ~ 70°C | -40°C ~ 70°C |
Operating Humidity | 0% ~ 80%, non-condensing | 0% ~ 80%, non-condensing |
Storage Humidity | 0% ~ 90%, non-condensing | 0% ~ 90%, non-condensing |
Weight | Device: 548g Bracket: 74g (Including washer and bolt) | Device: 548g Bracket: 74g (Including washer and bolt) |
Dimension (WxHxD, mm) | 141 x 164 x 125 | 141 x 164 x 125 |
Tamper | Supported | Supported |
Wi-Fi | Not supported | Built-in, IEEE 802.11 b/g |
Ethernet | 10/100/1000 Mbps, auto MDI/MDI-X | 10/100/1000 Mbps, auto MDI/MDI-X |
RS-485 | 1ch Host or Slave (Selectable) | 1ch Host or Slave (Selectable) |
Wiegand | 1ch Input, 1ch Output | 1ch Input, 1ch Output |
TTL Input | 2ch Inputs | 2ch Inputs |
Relay | 1 Relay | 1 Relay |
USB | USB 2.0 (Host) | USB 2.0 (Host) |
SD Card | Not supported | Not supported |
PoE | Not supported | Not supported |
Intercom | Supported | Supported |